Kính quan sát lưu lượng dòng chảy
Kính quan sát lưu lượng dòng chảy cho ta biết nước ngưng, dầu sử dụng lưu thông trong đường ống, đồng thời ước chừng mức thể tích lưu chất theo thời gian.
Các loại và ứng dụng chính kính quan sát lưu lượng dòng chảy. Kính quan sát lưu lượng dòng chảy được sử dụng như là bộ phận để kiểm tra bằng mắt thường các dòng chảy của đường ống bên trong chất lỏng từ bên ngoài.
Kính quan sát lưu lượng dòng chảy cho nồi hơi và lò hơi, hệ thống tưới tiêu sân vườn, tòa nhà chung cư cao cấp. Có rất nhiều loại cho nhu cầu sử dụng khác nhau.
Kính quan sát lưu lượng dòng chảy loại Plain.
Để kiểm tra xem một chất lỏng ở hiện tại hoặc cách hai chất lỏng được trộn lẫn. Dòng chảy liên tục có thể được kiểm tra. Có thể kết nối kính quan sát lưu lượng dòng chảy theo đường ống ngang hoặc dọc.
Có thể kiểm tra màu sắc của chất lỏng hoặc một dòng chảy liên tục. Việc sử dụng một tấm mica tạo ra loại Sight glasses có sẵn cho hơi nước ngưng tụ.
Thông số:
Model |
SL-1S |
SL-1F |
|
Application |
Cold and hot water Oil Other non-dangerous fluids |
||
Maximum working pressure |
1.0 MPa |
||
Max. temperature |
150˚C |
||
Max. thermal shock |
100˚C |
||
Material |
Body |
Ductile cast iron |
|
Glass |
)BSEFOFE HMBTT |
||
Connection |
JIS Rc screwed |
JIS 10K FF flanged |
Kích thước (mm) kính quan sát lưu lượng dòng chảy và cân nặng (kg).
˔SL-1S ˔SL-1F
Nominal size |
d |
L |
W |
Weight |
Nominal size |
d |
L |
W |
Weight |
15A |
Rc 1/2 |
80 |
35 |
0.7 |
15A |
15 |
130 |
35 |
2.2 |
20A |
Rc 3/4 |
90 |
35 |
0.8 |
20A |
20 |
130 |
35 |
2.6 |
25A |
Rc 1 |
115 |
44 |
1.4 |
25A |
25 |
150 |
44 |
4.1 |
32A |
Rc 1-1/4 |
127 |
57 |
2.1 |
32A |
32 |
160 |
57 |
5.7 |
40A |
Rc 1-1/2 |
140 |
57 |
2.7 |
40A |
40 |
170 |
57 |
6.0 |
50A |
Rc 2 |
162 |
73 |
5.2 |
50A |
50 |
200 |
73 |
9.3 |
Kính quan sát lưu lượng dòng chảy loại Flap, Ball, Spinner.
Để kiểm tra bằng mắt thường các biến đổi trong tốc độ dòng chảy của chất lỏng.
Van hiển thị dòng chảy có vạch quan sát lưu lượng loại Flap.
Tốc độ dòng tức thời có thể được xác định từ vị trí của flap. Cho tốc độ dòng chảy lớn. Có thể lắp đặt theo chiều ngang hay chiều dọc trên đường ống dẫn.
Thống số:
Model |
SF-1S |
SF-1F |
|
Application |
Cold and hot water Oil Other non-dangerous fluids |
||
Maximum working pressure |
1.0 MPa |
||
Max. temperature |
150˚C |
||
Max. thermal shock |
100˚C |
||
Material |
Body |
Ductile cast iron |
|
Glass |
)BSEFOFE HMBTT |
||
Flap |
Stainless steel |
||
Connection |
JIS Rc screwed |
JIS 10K FF flanged |
Biểu đồ lưu lượng dòng chảy (Đối với nước, đường ống ngang).
Các đặc tính dòng chảy thể hiện trong các bảng xếp hạng trên chỉ là để tham khảo và không thể được sử dụng để đo lường thực tế.
Sự biến động về tỷ lệ lưu lượng của kính quan sát lưu lượng dòng chảy có thể được xác định từ sự chuyển động của quả bi. Cho dòng chảy nhỏ tới trung bình.
Sự biến động về tỷ lệ lưu lượng có thể được xác định từ vòng quay của Spinner. Đối với lưu lượng rất nhỏ.
Hướng dẫn lắp đặt kính quan sát lưu lượng dòng chảy.
Cho hơi nóng, nước hoặc dầu.
Để biết thêm thông tin sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ qua Hotline: 0929 005 005 - 01244 005 005 để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất. Rất mong được phục vụ quý công ty nhiều hơn trong lĩnh vực này. Trân trọng!